50+ thuật ngữ phổ biến trong SEO mà bạn cần biết

 Có lẽ bạn đã từng biết đến SEO và thậm chí hiểu rõ rằng SEO là gì. Tuy nhiên, trong SEO thường xuyên xuất hiện những thuật ngữ viết tắt hoặc viết bằng tiếng Anh. Bài viết nào sẽ giải thích ý nghĩa của những thuật ngữ thường được sử dụng trong SEO. Cùng xem nhé!

1. Affilliate Marketing: Hình thức tiếp thị liên kết, một website liên kết với nhà cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ để bán ra sản phẩm của họ trên website đó. Sau đó, website sẽ nhận hưởng hoa hồng từ doanh thu hoặc số khách hàng chuyển đến trang gốc của nhà cung cấp.

2. Algorithm: Nghĩa là thuật toán, là những chương trình của các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo!,... dùng để tìm kiếm câu trả lời thích hơp với những điều bạn cần tìm.

3. Anchor Text: Những kí tự chứa đường dẫn đến những trang web khác. Anchor Text thường được thấy dưới dạng các cụm từ có màu xanh dương và có đường gạch dưới, nghĩa là bạn có thể nhấp vào và mở ra những trang web có liên quan đến cụm từ đó.

4. Backlink: Một đường link dẫn về trang web của bạn từ mục khác trong trang web hoặc từ trang web khác. Số lượng backlink càng nhiều bài viết càng nằm gần vị trí đầu trên trang tìm kiếm.

giai-thich-50-thuat-ngu-pho-bien-trong-seo-ma-ban-can-biet1
Cách hoạt động của Backlink

5. Bing: Một công cụ tìm kiếm tương tự Google, được sở hữu và quản lý bởi Microsoft.

6. Black hat SEO: Phương pháp lách luật, quy tắc nội dung của bot tìm kiếm để lên top từ khóa.

7. Bookmark: Một dấu hiệu tốt cho thấy người dùng đã lưu trang web của bạn trong trình duyệt của họ.

8. Bounce Rate: Nghĩa là tỉ lệ thoát, là tỉ lệ phần trăm khách hàng vào trang của bạn nhưng thoát ra sau một khoảng thời gian ngắn.

9. Broken Links: Liên kết không thể truy cập được tạo ra trong các trường hợp: Tên miền không còn, không đúng URL hoặc hosting không còn hoạt động.

10. Cache: Bộ nhớ đệm dùng để lưu trữ tạm thời các dữ liệu từ trang web như các trang HTML và hình ảnh giúp giảm lag khi server hoạt động.

11. Call To Action (CTA): Yêu cầu người dùng thực hiện thao tác nào đó trước khi xem trang web.

12. Click Bait: Kỹ thuật đặt tên để thu hút sự chú ý của người dùng nhấp vào liên kết đến trang của bạn.

13. Click Through: Tỉ lệ người dùng truy cập vào trang web từ kết quả tìm kiếm trên các công cụ như Google.

14. Click Through Rate (CTR): Tỉ lệ click chuột được tính bằng tỉ lệ click chia số lần hiển thị của một quảng cáo trên 1 trang web.

15. Cloaking: Hành động hiển thị thông tin khác hoàn toàn giữa những gì người dùng tìm kiếm và công cụ tìm kiếm nhận đọc được.


16. Content: Thông tin được cung cấp trên trang web dưới dạng văn bản, hình ảnh, báo cáo,... được tạo ra bởi người viết trang web.

17. Conversion Rate: Tỷ lệ chuyển đổi từ người truy cập trang web thành khách hàng tiềm năng.

18. Cookie: Tệp lưu trữ những dữ liệu trên các trang web như: Thông tin đăng nhập, giỏ hàng,...

19. Cost Per Link (CPL): Số tiền chủ trang web nhận được từ nhà quảng cáo khi người dùng nhấp vào quảng cáo.

20. Crawler: Trình thu thập thông tin trên các trang công cụ tìm kiếm thường được gọi là bot hoặc spider.

21. Crawl: Việc sử dụng Crawler để thu thập thông tin, đọc dữ liệu từ trang web và lọc ra nội dung người dùng tìm kiếm.

22. Cascading Style Sheet (CSS): Sử dụng HTML hay XHTML để trình bày văn bản, hình ảnh trên một trang web.

23. Description: Đoạn văn bản ngắn mô tả ngắn gọn về nội dung trong bài viết hay một trang, người viết cần viết một đoạn description mang tính thu hút để kéo người dùng click vào trang web của mình.

24. Domain Name: Tên miền, tên duy nhất của một website hoạt động trên Internet, được mua bởi những nhà cung cấp như: GoDaddy, Bluehost,...

25. E-commerce site: Trang web thương mại điện tử mà trong đó chủ của những trang web này bán đồ của những người khác thông qua hình thức online.

26. External Link: Những liên kết bên ngoài, chuyển tới những trang khác tên miền với trang web đang hiển thị.

27. Google: Công cụ tìm kiếm lớn nhất thế giới.

giai-thich-50-thuat-ngu-pho-bien-trong-seo-ma-ban-can-biet10-800x522

28. Google My Business: Doanh nghiệp cần đăng kí My Business để tạo một địa điểm riêng của mình trên Internet với địa chỉ, bản đồ, số điện thoại, giờ mở đóng - cửa,...

29. Google Sitelinks: Các liên kết chứa nội dung của một trang web xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm được lựa chọn bởi thuật toán của Google.

30. Headings: Tiêu đề của bài viết thường được viết với font chữ lớn hơn để làm nổi bật nội dung chính hoặc lưu ý của bài bằng các định dạng H1, H2,...

31. Hidden Text: Thủ thuật che dấu những văn bản không liên quan đến bài viết để tăng hạng trên trang kết quả của các công cụ tìm kiếm.

32. Impression: Số lần hiển thị của trang web với người dùng, mỗi view được tính là một lần hiển thị.

33. Internal Links: Liên kết dẫn tới vị trí khác của trang web gốc.

34. Keyword: Nghĩa là từ khoá, là những từ ngắn gọn để miêu tả nội dung chính của bài viết để khi người dùng cần tìm thông tin liên quan đến những từ khoá đó thì bài viết của bạn sẽ được hiển thị.

35. Keyword Stuffing: Lạm dụng, nhồi nhét từ khoá vào bài viết để tăng khả năng được nằm trên top trong những trang công cụ tìm kiếm.

36. Landing Page: Trang kết quả mà bạn nhận được khi nhấp vào một đường link có thật.

37. Link: Một đoạn văn bản mà khi nhập lên các trình duyệt thì sẽ đến được 1 trang web cụ thể.

38. Link Farm: Những website giả được tạo ra nhằm để tạo ra Backlink giả lừa dối bộ máy tìm kiếm.

39. Meta Tags: Một phần của HTML tags, giúp đỡ các công cụ tìm kiếm lọc nội dung của trang web dễ dàng hơn.

giai-thich-50-thuat-ngu-pho-bien-trong-seo-ma-ban-can-biet4

40. Off-page SEO: Việc tăng sự liên kết từ những website khác đến website của bạn thông qua: Backlink, trustrank,...

41. On-page SEO: Cách tăng rank trong các trang tìm kiếm thông qua tập trung vào nội dung web, cải tiến HTML tags (Heading, description,...)

42. Outbound Link: Tương tự như External Link, là những liên kết chuyển đến trang khác tên miền.

43. Pagerank: Thứ hạng của trang, là một chỉ số của Google dùng để đo độ tin cậy và sức mạnh của một trang web trên Google.

44. Panda: Google Panda là một công cụ của Google giúp hạ thấp thứ hạng của các trang có nội dung ít và đẩy các trang có nội dung chất lượng lên trên.

45. Search Engine Result Page (SERPs): Chỉ những trang kết quả hiển thị trên các công cụ tìm kiếm khi người dùng thực hiện truy vấn trên nó.

46. Sitemap: Sơ đồ website, là danh mục các nội dung chính có trong website được viết một cách ngắn gọn. Sitemap giúp SERPs dễ dàng tìm thấy và hiển thị trang web của bạn.

giai-thich-50-thuat-ngu-pho-bien-trong-seo-ma-ban-can-biet6

47. Top 10: Biểu thị trang web của bạn đang ở trong top từ 1 đến 10 trên các trang kết quả tìm kiếm.

48. Traffic: Là số lượng người dùng truy cập vào website. Chỉ số Traffic cao cũng làm tăng thứ hạng trang web trên các bộ máy tìm kiếm.

49. Trustrank: Thang điểm ẩn của Google dùng để đánh giá độ tin cậy của một trang web.

50. White hat SEO: Trái ngược với Black hat SEO, là phương pháp xây dựng website theo đúng tiêu chuẩn và không vi phạm bất kì nguyên tắc nào của Google.

51. WordPress: Phần mềm mã nguồn miễn phí được viết bằng ngôn ngữ PHP và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

giai-thich-50-thuat-ngu-pho-bien-trong-seo-ma-ban-can-biet7


أحدث أقدم